Cảm biến quang
Cảm biến tiệm cận
Biến tần
Bộ điều khiển plc
Bộ điều khiển nhiệt độ
Bộ mã hóa vòng quay
Bộ đếm - bộ đặt thời gian
Bộ nguồn
Màn hình cảm ứng hmi
Công tắc hành trình
Rơ le bán dẫn
Rơ le trung gian
Áp tô mát (aptomat)
Công tắc tơ (contactor)
Rơ le nhiệt
Máy cắt không khí
Rơ le mực nước
Van điện từ
Bộ lọc khí nén
Xilanh khí nén
Cảm biến từ xi lanh
Cảm biến áp suất
Mã sản phẩm: FRN0002E2S-7GB
Xuất xứ: |
Nhật Bản |
HOTLINE MUA HÀNG
24/7: 0983882806MIỄN PHÍ GIAO HÀNG
Trong bán kính 10km với đơn hàng từ 1.500.000 VN
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Miễn phí đổi trả cho sản phẩm bị lỗi, không đúng sản phẩm đặt hàng
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG
Đảm bảo chất lượng, giá cả là tốt nhất. Cam kết sản phẩm chính hãng
Biến tần FUJI dòng Frenic-ACE:
- Logic có thể tùy chỉnh, tính linh hoạt vượt trội.
- Truyền thông mở CAN tích hợp theo tiêu chuẩn.
- Dải công suất lên đến 220 kW ở HHD.
- Đa chức năng gồm một số tính năng tiêu chuẩn.
- Chức năng an toàn: Chức năng STO theo tiêu chuẩn.
- Bàn phím đa chức năng.
- Bàn phím đơn giản với cổng USB.
Loại |
Variable Frequency Drives |
Số pha nguồn cấp |
1-phase |
Điện áp nguồn cấp |
200...240VAC |
Tần số định mức ngõ vào |
50Hz, 60Hz |
Dòng điện định mức ngõ vào |
3.3A |
Công suất |
0.2kW |
Dòng điện định mức đầu ra |
1.6A |
Điện áp ngõ ra định mức |
200...240VAC |
Tần số ra Max |
500Hz |
Ứng dụng |
Conveyor, Fan, Printing machines, Pump, Winder, Wire drawing |
Kiểu thiết kế |
Standard inverter |
Công suất quá tải ở mức tải bình thường (60s) |
120% |
Công suất quá tải ở mức tải nặng (60s) |
150% |
Bàn phím |
Built-in |
Bộ phanh |
Built-in |
Điện trở |
No |
Cuộn kháng xoay chiều |
No |
Cuộn kháng 1 chiều |
No |
Lọc EMC |
No |
Đầu vào digital |
5 |
Đầu vào analog |
3 |
Đầu vào xung |
1 |
Đầu ra transistor |
2 |
Đầu ra rơ le |
1 |
Đầu ra analog |
3 |
Phương pháp điều khiển/ Chế độ điều khiển |
Speed sensor less vector control (Dynamic torque vector control), V/f Control, V/f control with slip compensation active, V/f Control with speed sensor (+Auto Torque Boost) (The PG option card is required.), V/f control with speed sensor (The PG option card is required.), Vector control with speed sensor (The PG option card is required.), Vector control without magnetic pole position sensor |
Giao diện truyền thông |
RS485 |
Giao thức truyền thông |
CANopen, CC-link, DeviceNet, Ethernet, PG Interface (12/15V), PG Interface (5V), Profibus-DP, Profinet |
Kết nối với PC |
RJ45, RS485 |
Kiểu đầu nối điện |
Screw terminal |
Phương pháp lắp đặt |
Wall-panel mounting |
Tích hợp quạt làm mát |
No |
Môi trường hoạt động |
Standard |
Nhiệt độ môi trường |
-10...50°C |
Độ ẩm môi trường |
95% or less |
Khối lượng tương đối |
500g |
Chiều rộng tổng thể |
68mm |
Chiều cao tổng thể |
127mm |
Chiều sâu tổng thể |
85mm |
Cấp bảo vệ |
IP20 |
Tiêu chuẩn |
CE, cUL, RoHS, UL |
Bàn phím( bán riêng) |
Multi-functional keypad: TP-A1-E2C, Keypad with USB: TP-E1U |
Cuộn kháng 1 chiều( bán riêng) |
DCR2-0.4 |
BLOG CHIA SẺ KIẾN THỨC
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN, GIẢI PHÁP ĐIỀU KHIỂN TỐI ƯU
Ứng dụng của cảm biến quang trong các ngành công nghiệp Cảm biến quang (Photoelectric Sensor) được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các nhà máy Công nghiệp để phát hiện từ xa vật thể, đo lường khoảng cách hoặc tốc độ di chuyển của đối tượng,... Đặc biệt tại một số vị trị trong dây truyền, cảm biến quang là một lựa chọn không thể thay thế. Vậy cảm biến quang là gì? Tại sao lại sử dụng cảm biến quang? Bài viết này, chúng tôi sẽ cùng các bạn đi tìm câu trả lời.