Cảm biến quang
Cảm biến tiệm cận
Biến tần
Bộ điều khiển plc
Bộ điều khiển nhiệt độ
Bộ mã hóa vòng quay
Bộ đếm - bộ đặt thời gian
Bộ nguồn
Màn hình cảm ứng hmi
Công tắc hành trình
Rơ le bán dẫn
Rơ le trung gian
Áp tô mát (aptomat)
Công tắc tơ (contactor)
Rơ le nhiệt
Máy cắt không khí
Rơ le mực nước
Van điện từ
Bộ lọc khí nén
Xilanh khí nén
Cảm biến từ xi lanh
Cảm biến áp suất
Mã sản phẩm: FX3U-80MT/ES-A
Xuất xứ: |
Japan |
HOTLINE MUA HÀNG
24/7: 0983882806MIỄN PHÍ GIAO HÀNG
Trong bán kính 10km với đơn hàng từ 1.500.000 VN
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Miễn phí đổi trả cho sản phẩm bị lỗi, không đúng sản phẩm đặt hàng
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG
Đảm bảo chất lượng, giá cả là tốt nhất. Cam kết sản phẩm chính hãng
Model | FX3U-80MT/ES-A |
Tên sản phẩm | PLC FX3U-80MT/ES-A |
Dòng sản phẩm | FX3U Series |
Số đầu I/O | 80 |
Dải điện áp | 100 → 240 V ac |
Kiểu đầu ra | Transistor |
Số đầu ra | 40 |
Số đầu vào | 40 |
Kiểu đầu vào | Sink/Source |
Tín hiệu điện áp đầu vào | 24V DC ±10% |
Kiểu lắp đặt | DIN Rail |
Thời gian đáp ứng | 0.065 μs |
Dung lượng chương trình | 64000 Steps |
Ngôn ngữ lập trình | Ladder Logic |
Nhiệt độ hoạt động tối đa | +55°C |
Bộ nhớ | 64000 Steps |
Giao diện lập trình | Computer, HMI |
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu | 0 ° C |
Kiểu kết nối | USB, RS232C, RS485 |
Cáp kết nối | FX-USB-AW, USB-SC09, USB-SC09-FX |
Điện năng tiêu thụ | 50VA |
Kích thước WxHxD | 285x90x86 mm |
Dòng điện đầu ra | 800 mA |
Trọng lượng | 1.2 kg |
Mã hàng | Input (DI) / Output (DO) | Công suất |
---|---|---|
Nguồn cấp: 1 Pha 220V | ||
FX3U-16MR/ES-A | 8 In / 8 Out Relay | 30W |
FX3U-32MR/ES-A | 16 In / 16 Out Relay | 35W |
FX3U-48MR/ES-A | 24 In / 24 Out Relay | 40W |
FX3U-64MR/ES-A | 32 In / 32 Out Relay | 45W |
FX3U-80MR/ES-A | 40 In / 40 Out Relay | 50W |
FX3U-128MR/ES-A | 64 In / 64 Out Relay | 65W |
FX3U-16MT/ES-A | 8 In / 8 Out Transistor(Sink) | 30W |
FX3U-32MT/ES-A | 16 In / 16 Out Transistor(Sink) | 35W |
FX3U-48MT/ES-A | 24 In / 24 Out Transistor(Sink) | 40W |
FX3U-64MT/ES-A | 32 In / 32 Out Transistor(Sink) | 45W |
FX3U-80MT/ES-A | 40 In / 40 Out Transistor(Sink) | 50W |
FX3U-128MT/ES-A | 64 In / 64 Out Transistor(Sink) | 65W |
FX3U-16MT/ESS | 8 In / 8 Out Transistor(Source) | 30W |
FX3U-32MT/ESS | 16 In / 16 Out Transistor(Source) | 35W |
FX3U-48MT/ESS | 24 In / 24 Out Transistor(Source) | 40W |
FX3U-64MT/ESS | 32 In / 32 Out Transistor(Source) | 45W |
FX3U-80MT/ESS | 40 In / 40 Out Transistor(Source) | 50W |
FX3U-128MT/ESS | 64 In / 64 Out Transistor(Source) | 65W |
Nguồn cấp: 24VDC | ||
FX3U-16MR/DS | 8 In / 8 Out Relay | 25W |
FX3U-32MR/DS | 16 In / 16 Out Relay | 30W |
FX3U-48MR/DS | 24 In / 24 Out Relay | 35W |
FX3U-64MR/DS | 32 In / 32 Out Relay | 40W |
FX3U-80MR/DS | 40 In / 40 Out Relay | 45W |
FX3U-16MT/DS | 8 In / 8 Out Transistor(Sink) | 25W |
FX3U-32MT/DS | 16 In / 16 Out Transistor(Sink) | 30W |
FX3U-48MT/DS | 24 In / 24 Out Transistor(Sink) | 35W |
FX3U-64MT/DS | 32 In / 32 Out Transistor(Sink) | 40W |
FX3U-80MT/DS | 40 In / 40 Out Transistor(Sink) | 45W |
FX3U-16MT/DSS | 8 In / 8 Out Transistor(Source) | 25W |
FX3U-32MT/DSS | 16 In / 16 Out Transistor(Source) | 30W |
FX3U-48MT/DSS | 24 In / 24 Out Transistor(Source) | 35W |
FX3U-64MT/DSS | 32 In / 32 Out Transistor(Source) | 40W |
FX3U-80MT/DSS | 40 In / 40 Out Transistor(Source) | 45W |
► Catalogue Mitsubishi FX3U Series
► Manual Mitsubishi FX3U Series
Mã sản phẩm | Chức năng |
---|---|
FX3U-232-BD | Bo mở rộng truyền thông RS-232C. |
FX3U-422-BD | Bo mở rộng truyền thông RS-422. |
FX3U-485-BD | Bo mở rộng truyền thông RS-485. |
FX3U-USB-BD | Bo mở rộng truyền thông USB. |
FX3U-232ADP-MB | Bộ chuyển đổi (**) truyền thông Modbus, hoặc truyền nối tiếp, cổng ra RS-232C. |
FX3U-4AD-ADP | Bộ chuyển đổi A/D, 4 kênh, 12 bit, dải đầu vào: 0~ 10V DC / 4 ~ 20mA. |
FX3U-CF-ADP | Bộ chuyển đổi cho việc lưu trữ dữ liệu (data logging). |
FX3U-4DA-ADP | Bộ chuyển đổi D/A, 4 kênh, 12 bit, dải đầu vào: 0~ 10V DC / 4 ~ 20mA. |
FX3U-4HSX-ADP | Bộ chuyển đổi đếm xung tốc độ cao, 4 ngõ vào, tần số xung tối đa 200 KHz.. |
FX3U-2HSY-ADP | Bộ chuyển đổi điều khiển vị trí, 2 ngõ ra xung ,tần số xung tối đa 200 KHz. |
FX3U-4AD-TC-ADP | Bộ chuyển đổi đọc nhiệt độ, 4 kênh J/ K. Tầm đo: -100 ~ +1000°C (K)/ -100~+600°C (J). |
FX3U-4AD-PTW-ADP | Bộ chuyển đổi đọc nhiệt độ, 4 kênh Pt100. Tầm đo rộng: -100 ~ +600°C. |
FX3U-4AD-PT-ADP | Bộ chuyển đổi đọc nhiệt độ, 4 kênh Pt100. Tầm đo: -50 ~ +250°C. |
FX3U-4AD-PNK-ADP | Bộ chuyển đổi đọc nhiệt độ, 4 kênh Pt1000 hoặc Ni1000. Tầm đo: -50 ~ +250°C. |
FX3U-CNV-BD | Bộ chuyển đổi giao diện. |
FX-232AWC-H | Bộ chuyển đổi giao tiếp từ RS-232C sang RS-422, dùng cho FX1S/1N/3G/3U/3UC. |
FX-USB-AW | Bộ chuyển đổi giao tiếp từ USB sang RS-422, dùng cho FX1S/1N/3U/3UC. |
FX3U-3A-ADP | Bộ chuyển đổi kết hợp 2 A/D và 1 D/A, dải đầu vào: |
FX3U-485ADP-MB | Bộ chuyển đổi truyền thông nối tiếp, cổng ra RS-485, khoảng cách truyền tối đa :500m. |
FX3U-7DM | Bộ hiển thị cho FX3U. |
FX3U-FLROM-16 | Bộ nhớ chương trình FLASH, 16K Step |
FX3U-FLROM-64 | Bộ nhớ chương trình FLASH, 64K Step |
FX3U-FLROM-64L | Bộ nhớ chương trình FLASH, 64K Step (tích hợp nút nhấn truyền dữ liệu) |
FX0N-30EC | Cáp nối dài FX-bus, 0.3m |
FX0N-65EC | Cáp nối dài FX-bus, 0.65m |
FX3U-7DM-HLD | Hộp chứa FX3U-7DM (khi gắn lên mặt máy). |
FX3U-4AD | Khối chức năng (***) A/D 15 bit, 4 kênh: - 10~+10V DC/ -20~+20mA / 4~20mA DC. |
FX2N-2AD | Khối chức năng A/D , 2 kênh vào: 0~10VDC/ 0~5VDC/ 4~20mA (12 bit). |
FX0N-3A | Khối chức năng A/D và D/A kết hợp, 2 kênh vào và 1 kênh ra: 0 ~ 5/10VDC / |
FX2N-5A | Khối chức năng A/D và D/A kết hợp, 4 kênh vào: -10~10V/ -20 ~ 20mA / |
FX2N-1PG-E | Khối chức năng cho điều khiển vị trí 1 trục; |
FX2N-10PG | Khối chức năng cho điều khiển vị trí 1 trục; |
FX2N-2DA | Khối chức năng D/A , 2 kênh ra: 0~10VDC/ 0~5VDC/ 4~20mA (12 bit). |
FX3U-4DA | Khối chức năng D/A 15 bit, 4 kênh: -10~+10V DC/ 0~20mA / 4~20mA DC. |
FX2N-4DA | Khối chức năng D/A, 4 kênh ra: -10~10VDC/ 0~20mA/ 4~20mA (11bit + |
FX2N-4AD | Khối chức năng D/A, 4 kênh vào: -10~10VDC / -20~20mA / 4~20mA (11bit |
FX2N-8AD | Khối chức năng D/A, 4 kênh vào: -10~10VDC / -20~20mA / 4~20mA (14bit |
FX2N-1HC | Khối chức năng đếm xung tốc độ cao: 1 kênh (1-pha/ 2-pha), tần số Max. : 50 kHz. |
FX2N-2LC | Khối chức năng điều khiển nhiệt độ: 2 kênh vào Thermocouple/ Pt100, 2 ngõ ra |
FX2N-1RM-E-SET | Khối điều khiển CAM điện tử: 1 trục (sử dụng resolver F2-720RSV), 48 ngõ ra, độ |
FX2N-20GM | Khối điều khiển vị trí chạy độc lập: bộ nhớ 7.8 kStep (RAM), điều khiển 2 trục (đồng bộ/ độc lập), tần số xung ra Max. 200kHz. |
FX3U-20SSC-H | Khối điều khiển vị trí, 2 trục, nối mạng SSCNET-III, tương thích MR-J3-B/W. |
FX3U-64CCL | Khối giao tiếp CC-Link V2 dùng cho trạm "intelligent device", 128 I/O, 32 thanh ghi. |
FX2N-16CCL-M | Khối giao tiếp mạng CC-Link Ver. 1.0, chức năng làm trạm Master của mạng. |
FX2N-32CCL | Khối giao tiếp mạng CC-Link Ver. 1.0, chức năng làm trạm Slave của mạng. |
FX2N-64CL-M | Khối giao tiếp mạng CC-Link/ LT, chức năng làm Master của mạng. |
FX-10DM-E | Khối hiển thị cho FX PLC, kiểu 2. |
FX2N-8ER-ES/UL | Khối mở rộng (****) 4 ngõ vào, 4 ngõ ra Relay. |
FX2N-16EYR-ES/UL | Khối mở rộng 16 ngõ ra Relay. |
FX2N-16EYT-ESS/UL | Khối mở rộng 16 ngõ ra Transistor (Source). |
FX2N-32ER-ES/UL | Khối mở rộng 16 ngõ vào, 16 ngõ ra Relay. |
FX2N-32ET-ESS/UL | Khối mở rộng 16 ngõ vào, 16 ngõ ra Transistor (source). |
FX2N-16EX-ES/UL | Khối mở rộng 16 ngõ vào. |
FX2N-48ER-ES/UL | Khối mở rộng 24 ngõ vào, 24 ngõ ra Relay. |
FX2N-48ET-ESS/UL | Khối mở rộng 24 ngõ vào, 24 ngõ ra Transistor (source) |
FX2N-8EYR-ES/UL | Khối mở rộng 8 ngõ ra Relay. |
FX2N-8EYT-ESS/UL | Khối mở rộng 8 ngõ ra Transistor (Source). |
FX2N-8EX-ES/UL | Khối mở rộng 8 ngõ vào. |
FX3U-1PSU-5V | Khối nguồn cung cấp: 24V DC@1A, 5VDC@0.3A. |
FX3U-ENET-L | Khối truyền thông Ethernet, chuẩn: MC-Protocol, TCP/IP, UDP. Cable: CAT5e STP… |
FX2N-232IF | Khối truyền thông nối tiếp: chuẩn RS-232C, cổng D-SUB 9 chân, dùng để giao tiếp với PC/ máy in/ đầu đọc mã vạch. |
BLOG CHIA SẺ KIẾN THỨC
BỘ LỌC KHÍ NÉN SMC: GIẢI PHÁP HOÀN HẢO CHO HỆ THỐNG KHÍ NÉN CỦA BẠN
Bộ Lọc Khí Nén SMC: Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Hệ Thống Khí Nén Của Bạn Bộ Lọc Khí Nén SMC Là Gì? Khi nhắc đến hệ thống khí nén, nhiều người có thể chỉ nghĩ đến các thiết bị phức tạp, nhưng thực sự, một trong những thành phần quan trọng nhất để đảm bảo h
VAN ĐIỆN TỪ FESTO - LỰA CHỌN SỐ 1 CHO CÔNG NGHIỆP TỰ ĐỘNG HOÁ
Van điện từ Festo: Giải Pháp Tối Ưu Cho Hệ Thống Tự Động Hóa 1. Tổng quan về van điện từ Festo 1.1. Lịch sử phát triển của Festo Khi nhắc đến van điện từ, một cái tên luôn nổi bật trong ngành tự động hóa chính là Festo. Được thành lập vào năm 1925 tại Đức, Festo đã trải qua hơn
VAN ĐIỆN TỪ SMC: GIẢI PHÁP TỐI ƯU CHO HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HOÁ
Tìm Hiểu Về Van Điện Từ SMC: Giải Pháp Tối Ưu Cho Hệ Thống Tự Động Hoá
RƠ LE ĐIỆN TỬ
1. Rơ Le Điện Tử Là Gì? Định Nghĩa và Nguyên Lý Hoạt Động Rơ le điện tử là một thiết bị điện tử cực kỳ quan trọng trong hệ thống tự động hóa, đóng vai trò như một cầu nối giữa dữ liệu và hành động. Những chiếc rơ le này không chỉ đơn thuần là một công tắc; chúng là những “người bảo vệ” thông minh giúp điều khiển và giám sát hoạt động của các thiết bị khác nhau trong môi trường công nghiệp cũng như trong hộ gia đình. Bằng cách sử dụng công nghệ hiện đại, rơ le điện tử có khả năng xử lý và phản hồi nhanh chóng, nhằm nâng cao hiệu suất hoạt động và độ an toàn cho các hệ thống mà nó kiểm soát. N
PLC OMRON CJ1W
1. Giới thiệu về PLC Omron CJ1W PLC Omron CJ1W không chỉ là một thiết bị điều khiển tự động thông thường; nó là chìa khóa mở ra cánh cửa cho tương lai của ngành công nghiệp. Mang theo mình những công nghệ tiên tiến và tính năng đa dạng, PLC Omron CJ1W đã chứng minh giá trị của mình qua nhiều năm phục vụ trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với khả năng hoạt động ổn định và hiệu quả, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm sự tối ưu trong quy trình sản xuất và tự động hóa. Chính vì vậy, việc nắm vững những thông tin cơ bản về PLC Omron CJ1W là điều cần thiết cho bất kỳ ai muốn cải thiện hiệu suất công việc của mình.
RƠ LE BÁN DẪN OMRON GIÁ TỐT
Giới thiệu về Rơ le Bán Dẫn Omron Rơ le bán dẫn là một trong những linh kiện điện tử quan trọng nhất trong ngành tự động hóa. Bạn có biết rằng chúng có thể giúp bạn kiểm soát và bảo vệ các thiết bị điện, từ những ứng dụng đơn giản trong gia đình cho đến những hệ thống phức tạp trong các nhà máy công nghiệp? Nhờ vào khả năng chuyển mạch nhanh chóng và độ tin cậy cao, rơ le bán dẫn trở thành giải pháp lý tưởng cho những ai muốn tối ưu hóa hiệu suất và tuổi thọ của thiết bị. Tuy nhiên, không phải tất cả các loại rơ le đều được tạo ra như nhau. Rơ le bán dẫn Omron, với thiết kế tinh tế và công nghệ tiên tiến, nổi bật giữa các lựa chọ