Cảm biến quang
Cảm biến tiệm cận
Biến tần
Bộ điều khiển plc
Bộ điều khiển nhiệt độ
Bộ mã hóa vòng quay
Bộ đếm - bộ đặt thời gian
Bộ nguồn
Màn hình cảm ứng hmi
Công tắc hành trình
Rơ le bán dẫn
Rơ le trung gian
Áp tô mát (aptomat)
Công tắc tơ (contactor)
Rơ le nhiệt
Máy cắt không khí
Rơ le mực nước
Van điện từ
Bộ lọc khí nén
Xilanh khí nén
Cảm biến từ xi lanh
Cảm biến áp suất
Mã sản phẩm: TK4H-24RN
Xuất xứ: |
Korea |
HOTLINE MUA HÀNG
24/7: 0983882806MIỄN PHÍ GIAO HÀNG
Trong bán kính 10km với đơn hàng từ 1.500.000 VN
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Miễn phí đổi trả cho sản phẩm bị lỗi, không đúng sản phẩm đặt hàng
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG
Đảm bảo chất lượng, giá cả là tốt nhất. Cam kết sản phẩm chính hãng
Bộ điều khiển nhiệt độ PID Autonics TK4H-24RN
Bộ điều khiển nhiệt độ Series TK có tốc độ lấy mẫu cao 50 ms với độ chính xác hiển thị ± 0.3%. Với chế độ điều khiển heating / cooling và điều khiển tự động / bằng tay, Series TK có khả năng hoạt động với độ chính xác cao. Series TK có nhiều tùy chọn về kích cỡ và ngõ vào / ngõ ra, giúp kiểm soát nhiệt độ của các ứng dụng công nghiệp một cách chính xác và ổn định.
Tốc độ lấy mẫu cao 50 ms và độ chính xác hiển thị ± 0.3%
Màn hình LED có độ sáng cao với các ký tự PV và SV lớn
Chức năng điều khiển sưởi ấm và làm mát đồng thời
Tùy chọn điều khiển tự động / bằng tay
Chuyển đổi giữa ngõ ra dòng và ngõ ra điều khiển SSR
Chức năng điều khiển SSRP (SSRP): Điều khiển ON / OFF, điều khiển chu kỳ, điều khiển pha
Model ngõ ra truyền thông: RS485 (Modbus RTU)
Cài đặt thông số qua PC (truyền thông RS485)
- Hỗ trợ phần mềm DAQMaster (phần mềm quản lý thiết bị tích hợp)
- Bộ chuyển đổi truyền thông được bán riêng: SCM-US (bộ chuyển đổi USB sang nối tiếp), SCM-38I (bộ chuyển đổi RS-232C sang RS485), SCM-US48I (bộ chuyển đổi USB sang RS485)
Thông số thân thiện với người dùng
- Ẩn thông số: Ẩn các thông số không cần thiết hoặc hiếm khi sử dụng
- Nhóm tham số người dùng: nhóm các thông số thường xuyên sử dụng để dễ dàng truy cập và cài đặt
Đa dạng về loại ngõ vào và dải nhiệt độ
Chức năng báo động ngắt kết nối bộ nhiệt (ngõ vào CT)
- Bộ chuyển đổi dòng (CT) được bán riêng: CSTC-E80LN, CSTC-E200LN, CSTS-E80PP
Chức năng đặt sẵn SV (lên tới 4 giá trị cài đặt) sử dụng các ngõ vào số
Nhiều loại kích cỡ DIN: (48 x 24, 48 x 48, 72 x 72, 96 x 48, 48 x 96, 96 x 96 mm)
Vỏ bảo vệ terminal được bán riêng: R◻A-COVER (trừ TK4N, TK4SP)
Phương pháp hiển thị | LED 7 đoạn 4 số |
Phương thức điều khiển | ON/OFF, P, PI, PD, PID |
Loại ngõ vào | Thermocouple: K(CA), J(IC), E(CR), T(CC), B(PR), R(PR), S(PR), N(NN), C(TT), G(TT), L(IC), U(CC), Platinel II RTD: DPt100Ω, DPt50Ω, JPt100Ω, Cu100Ω, Cu50Ω, Nikel 120Ω Analog: 0-100mV, 0-5V, 1-5V, 0-10V 0-20mA, 4-20mA |
Chu kỳ lấy mẫu | 50ms |
Ngõ ra điều khiển 1 | Relay(250VAC~ 3A) |
Ngõ vào tùy chọn | CT, Số (DI-1/2) |
Ngõ ra tùy chọn | Cảnh báo 1/2 |
Nguồn cấp | 100-240VAC~ 50/60Hz |
Cấu trúc bảo vệ | IP65 ( bảng điều khiể phía trước ) |
Độ chính xác hiển thị_RTD | Ở nhiệt độ phòng (23℃±5℃):(PV ±0.5% or ±1℃, chọn mức cao hơn) ±1 chữ số Ngoài nhiệt độ phòng: (PV ±0.5% or ±2℃, chọn mức cao hơn) ±1 chữ số |
Độ chính xác hiển thị_TC | Ở nhiệt độ phòng (23℃±5℃):(PV ±0.5% or ±1℃, chọn mức cao hơn) ±1 chữ số Ngoài nhiệt độ phòng: (PV ±0.5% or ±2℃, chọn mức cao hơn) ±1 chữ số |
Độ chính xác hiển thị_Analog | Ở nhiệt độ phòng (23℃±5℃): ±0.3% F.S. ±1 chữ số Ngoài nhiệt độ phòng: ±0.5℃% F.S. ±1 chữ số |
Độ chính xác hiển thị_Ngõ vào CT | ± 5% F.S. ± 1 chữ số |
Độ trễ | RTD/Thermocouples: 1 đến 100℃/℉(0.1 đến 100.0℃/℉) biến analog: 1 đến 100 chữ số |
Dải tỷ lệ | 0.1 đến 999.9℃/℉(0.1 đến 999.9%) |
Thời gian tích phân | 0 đến 9999 giây |
Thời gian phát sinh | 0 đến 9999 giây |
Thời gian điều khiển | Ngõ ra relay, Ngõ ra điều khiển SSR: 0.1 đến 120.0 giây Ngõ ra dòng hoặc Ngõ ra điều khiển SSR tùy chọn: 1.0 đến 120.0 giây |
Cài đặt lại bằng tay | 0.0 đến 100.0% |
Môi trường_Nhiệt độ xung quanh | -10 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃ |
Môi trường_Độ ẩm xung quanh | 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH |
Loại cách điện | Cách điện kép hoặc cách điện gia cố (độ bền điện môi giữa phần ngõ vào đo và phần nguồn: 2kV) |
Trọng lượng | Xấp xỉ 211g (Xấp xỉ 141g) |
"S" là kí hiệu của các model hỗ trợ ngõ ra điều khiển SSR có chức năng SSRP (điều khiển ON / OFF tiêu chuẩn, điều khiển chu kỳ, điều khiển pha). "C" là kí hiệu của các model hỗ trợ tùy chọn ngõ ra điều khiển SSR hoặc ngõ ra dòng.
Chọn "R" hoặc "C" nếu sử dụng loại điều khiển sưởi ấm hoặc làm mát và "N'' nếu sử dụng loại điều khiển tiêu chuẩn.
Ngõ vào CT của TK4N chỉ dành cho model tiêu chuẩn có ngõ ra báo động 1.
Độ chính xác hiển thị:
Ở nhiệt độ phòng (23℃±5℃)
• thermocouple K, J, T, N, E, dưới -100 ℃ / thermocouple L, U, PLⅡ, RTD Cu50Ω, DPt50Ω: (PV ± 0.3% hoặc ± 2 ℃, chọn mức cao hơn) ± 1 chữ số
• thermocouple C, G, R, S, dưới 200 ℃: (PV ± 0,3% hoặc ± 3 ℃, chọn mức cao hơn) ± 1 chữ số
• thermocouple B, dưới 400 ℃: không có tiêu chuẩn chính xác.
◎Ngoài nhiệt độ phòng
• RTD Cu50Ω, DPt50Ω: (PV ± 0.5% hoặc ± 3 ℃, hãy chọn mức cao hơn) ± 1 chữ số
• thermocouple R, S, B, C, G: (PV ± 0.5% hoặc ± 5 ℃, chọn mức cao hơn) ± 1 chữ số
• Các loại khác, Dưới -100 ℃: trong ± 5 ℃
Đối với TK4SP Series, ± 1 ℃ sẽ được thêm vào nhiệt độ chuẩn.
Trọng lượng bao gồm bao bì. Trọng lượng trong ngoặc là trọng lượng thiết bị.
Độ bền được đo ở điều kiện môi trường không đông hoặc ngưng tụ.
BLOG CHIA SẺ KIẾN THỨC
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN, GIẢI PHÁP ĐIỀU KHIỂN TỐI ƯU
Ứng dụng của cảm biến quang trong các ngành công nghiệp Cảm biến quang (Photoelectric Sensor) được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các nhà máy Công nghiệp để phát hiện từ xa vật thể, đo lường khoảng cách hoặc tốc độ di chuyển của đối tượng,... Đặc biệt tại một số vị trị trong dây truyền, cảm biến quang là một lựa chọn không thể thay thế. Vậy cảm biến quang là gì? Tại sao lại sử dụng cảm biến quang? Bài viết này, chúng tôi sẽ cùng các bạn đi tìm câu trả lời.