Cảm biến quang
Cảm biến tiệm cận
Biến tần
Bộ điều khiển plc
Bộ điều khiển nhiệt độ
Bộ mã hóa vòng quay
Bộ đếm - bộ đặt thời gian
Bộ nguồn
Màn hình cảm ứng hmi
Công tắc hành trình
Rơ le bán dẫn
Rơ le trung gian
Áp tô mát (aptomat)
Công tắc tơ (contactor)
Rơ le nhiệt
Máy cắt không khí
Rơ le mực nước
Van điện từ
Bộ lọc khí nén
Xilanh khí nén
Cảm biến từ xi lanh
Cảm biến áp suất
Mã sản phẩm: KN-1410B
Xuất xứ: |
Korea |
HOTLINE MUA HÀNG
24/7: 0983882806MIỄN PHÍ GIAO HÀNG
Trong bán kính 10km với đơn hàng từ 1.500.000 VN
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Miễn phí đổi trả cho sản phẩm bị lỗi, không đúng sản phẩm đặt hàng
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG
Đảm bảo chất lượng, giá cả là tốt nhất. Cam kết sản phẩm chính hãng
Bộ hiển thị nhiệt độ dạng biểu đồ cột AUTONICS dòng KN-1000B:
• Độ chính xác cao với ADC 16 bit (± 0,2% F.S.)
• Đa dạng ngõ vào: Can nhiệt (12 loại), RTD (5 loại), Analog (2 loại dòng điện/4 loại điện áp)
• Biểu đồ cột hiển thị bằng đèn LED (màu xanh lá)
• Nhiều tùy chọn ngõ ra
- Ngõ ra cảnh báo: 2 điểm/4 điểm
- Ngõ ra truyền dẫn 4-20mA (cách ly), ngõ ra truyền thông RS485
• Đa chức năng:
- Hiển thị dưới dạng biểu đồ cột
- Kiểm soát ngưỡng tín hiệu vào thấp/cao
- Ngõ ra cảnh báo(quá ngưỡng trên, quá ngưỡng dưới, mất kết nối cảm biến)
- Ngõ ra truyền dẫn/ tỉ lệ hiển thị
- Ngõ vào kỹ thuật số (DI)…
• Tích hợp nguồn cấp cảm biến/transmitter (24VDC)
• Kích thước nhỏ (chiều dài phía sau: 70mm)
Loại |
Digital temperature indicator |
Loại ngõ vào |
Temperature input |
Nguồn cấp định mức |
100...240VAC |
Loại ngõ vào đo lường |
Contact, Non contact, Outflow curent |
Loại cảm biến nhiệt độ |
B, E, J, JPt100, K, L, N, R, S, T, U, C, Cu, Platinel, Cu100, Cu50, DPt100, DPt50 |
Loại hiển thị |
LED display, Graph bar |
Số chữ số hiển thị |
4 |
Dải hiển thị |
1...999 |
Màu sắc giá trị thực |
Red |
Chu kỳ trích mẫu |
100ms, 250ms |
Nguồn cấp ngoài |
No |
Số ngõ ra |
4 |
Loại ngõ ra |
4 alarm |
Ngõ ra phụ |
PV Transmission |
Chuẩn kết nối vật lý |
RS-485 |
Giao thức truyền thông |
Modbus RTU |
Chức năng |
Bar graph alarm display, High/Low peak input monitoring, Alarm output, Transmission output/display scale, Digital input (DI) |
Phương pháp lắp đặt |
Surface mounting |
Kích thước lỗ cắt |
W33xH140mm |
Phương pháp đấu nối |
Connector |
Nhiệt độ môi trường |
-10...50°C |
Độ ẩm môi trường |
35...85 % |
Khối lượng tương đối |
182g |
Chiều rộng tổng thể |
36mm |
Chiều cao tổng thể |
144mm |
Chiều sâu tổng thể |
80mm |
Tiêu chuẩn |
CE, EAC |
Phụ kiện tiêu chuẩn |
Bracket |
Phụ kiện mua rời |
No |
Loại ngõ vào_RTD | JPt100Ω, DPt100Ω, DPt50Ω, Cu50Ω, Cu100Ω (5 types) |
Loại ngõ vào_TC | K, J, E, T, R, B, S, N, C (W5), L, U, PLII (12 loại) |
Loại ngõ vào_Analog | · Điện áp: ± 1.000V, ± 50.00㎷, -199.9-200.0㎷, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 4.00-20.00mA, 0.00-20.00mA (2 loại) |
Ngõ ra bổ sung_Ngõ ra cảnh báo | · 4 điểm: công suất tiếp điểm relay 250VAC~ 50/60Hz~ 1A 1a |
Ngõ ra bổ sung_Ngõ ra chuyển đổi | Chịu tải CÁCH LY DC4-20mA (chuyển đổi PV) 600Ω |
Ngõ ra bổ sung_Ngõ ra truyền thông | RS485 (ModBus RTU) |
Độ chính xác hiển thị | ± 0.2% F.S. ± 1 chữ số (25℃±5℃) ± 0.3% F.S. ± 1 chữ số (10 ℃ đến 20 ℃, 30 ℃ đến 50 ℃) Trong trường hợp thermocouple và ngõ vào dưới -100oC, [± 0.4% F.S. ] ± 1 chữ số ※TC-T, TC-U là min. ± 2,0 ℃ |
Nhiệt độ xung quanh | -10 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃ |
Độ ẩm xung quanh | 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH |
Trọng lượng | Xấp xỉ 304g (Xấp xỉ 182g) |
BLOG CHIA SẺ KIẾN THỨC
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN, GIẢI PHÁP ĐIỀU KHIỂN TỐI ƯU
Ứng dụng của cảm biến quang trong các ngành công nghiệp Cảm biến quang (Photoelectric Sensor) được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các nhà máy Công nghiệp để phát hiện từ xa vật thể, đo lường khoảng cách hoặc tốc độ di chuyển của đối tượng,... Đặc biệt tại một số vị trị trong dây truyền, cảm biến quang là một lựa chọn không thể thay thế. Vậy cảm biến quang là gì? Tại sao lại sử dụng cảm biến quang? Bài viết này, chúng tôi sẽ cùng các bạn đi tìm câu trả lời.