Cảm biến quang
Cảm biến tiệm cận
Biến tần
Bộ điều khiển plc
Bộ điều khiển nhiệt độ
Bộ mã hóa vòng quay
Bộ đếm - bộ đặt thời gian
Bộ nguồn
Màn hình cảm ứng hmi
Công tắc hành trình
Rơ le bán dẫn
Rơ le trung gian
Áp tô mát (aptomat)
Công tắc tơ (contactor)
Rơ le nhiệt
Máy cắt không khí
Rơ le mực nước
Van điện từ
Bộ lọc khí nén
Xilanh khí nén
Cảm biến từ xi lanh
Cảm biến áp suất
Mã sản phẩm: MM12-90A-N-ZUD
Xuất xứ: |
Đức |
HOTLINE MUA HÀNG
24/7: 0983882806MIỄN PHÍ GIAO HÀNG
Trong bán kính 10km với đơn hàng từ 1.500.000 VN
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Miễn phí đổi trả cho sản phẩm bị lỗi, không đúng sản phẩm đặt hàng
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG
Đảm bảo chất lượng, giá cả là tốt nhất. Cam kết sản phẩm chính hãng
Housing | Cylindrical thread design |
Thread size | M12 x 1 |
Diameter | Ø 12 mm |
Sensing range Sn | 5 mm … 90 mm 1) |
Safe sensing range Sa | 72.9 mm |
Magnetic sensitivity | ≤ 0.6 mT |
Switching frequency | 1,000 Hz |
Connection type | Cable with connector M9, 5-pin, with knurled nuts, 0.8 m |
Switching output | NAMUR |
Output characteristic | Control current depending on switching state according to NAMUR EN 60947-5-6 |
Electrical wiring | DC 2-wire |
Magnetic alignment | Axial |
Enclosure rating | IP67 2) |
Ripple | ≤ 5 % 1) |
Time delay before availability | ≤ 2 ms |
Hysteresis | ≤ 25 % |
Reproducibility | ≤ 1 % 2) |
Temperature drift (of Sr) | ± 10 % |
EMC | According to EN 60947-5-2 |
Current consumption, sensor is activated | ≥ 2.5 mA |
Current consumption, sensor is not activated | ≤ 1 mA |
Cable material | PUR |
Conductor size | 0.25 mm² |
Cable resistance | ≤ 50 Ω |
Wire-break protection | ✔ |
Short-circuit protection | ✔ |
Reverse polarity protection | ✔ |
Shock and vibration resistance | 30 g, 11 ms / 10 … 55 Hz, 1 mm |
Ambient operating temperature | –25 °C … +70 °C |
Housing material | Metal, Nickel-plated brass |
Housing length | 50 mm |
Thread length | 40 mm |
Tightening torque, max. | ≤ 7 Nm |
Items supplied | Mounting nut, brass, nickel-plated (2x) |
EC Approval Certificate | TÜV 19 ATEX 241335 |
ATEX marking | EX II 1G Ex ia IIC T6 Ga EX II 1D Ex ia IIIC T85 °C Da Ta: –25 °C … +70 °C |
Ex area category | 1G, 1D |
Input voltage Ui max. | 16 V 3) |
Input power Pi max. | 100 mW 3) |
Input current Ii max. | 30 mA 3) |
Internal capacitance Ci max. | 130 nF 3) |
Internal inductance Li max. | 10 µH 3) |
Nominal voltage | 8.2 V DC |
Sơ đồ kết nối Cd-012
Phạm vi phát hiện
Bản vẽ kích thước MM12 Namur, cable
BLOG CHIA SẺ KIẾN THỨC
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN, GIẢI PHÁP ĐIỀU KHIỂN TỐI ƯU
Ứng dụng của cảm biến quang trong các ngành công nghiệp Cảm biến quang (Photoelectric Sensor) được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các nhà máy Công nghiệp để phát hiện từ xa vật thể, đo lường khoảng cách hoặc tốc độ di chuyển của đối tượng,... Đặc biệt tại một số vị trị trong dây truyền, cảm biến quang là một lựa chọn không thể thay thế. Vậy cảm biến quang là gì? Tại sao lại sử dụng cảm biến quang? Bài viết này, chúng tôi sẽ cùng các bạn đi tìm câu trả lời.