Cảm biến quang
Cảm biến tiệm cận
Biến tần
Bộ điều khiển plc
Bộ điều khiển nhiệt độ
Bộ mã hóa vòng quay
Bộ đếm - bộ đặt thời gian
Bộ nguồn
Màn hình cảm ứng hmi
Công tắc hành trình
Rơ le bán dẫn
Rơ le trung gian
Áp tô mát (aptomat)
Công tắc tơ (contactor)
Rơ le nhiệt
Máy cắt không khí
Rơ le mực nước
Van điện từ
Bộ lọc khí nén
Xilanh khí nén
Cảm biến từ xi lanh
Cảm biến áp suất
Mã sản phẩm: 6ES7215-1HG40-0XB0
Xuất xứ: |
Đức |
HOTLINE MUA HÀNG
24/7: 0983882806/0909962806MIỄN PHÍ GIAO HÀNG
Trong bán kính 10km với đơn hàng từ 1.500.000 VN
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Miễn phí đổi trả cho sản phẩm bị lỗi, không đúng sản phẩm đặt hàng
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG
Đảm bảo chất lượng, giá cả là tốt nhất. Cam kết sản phẩm chính hãng
SIMATIC S7-1200 CPU 1215C 6ES7215-1HG40-0XB
Thông tin Chung |
|
Dòng sản phẩm |
CPU 1215C DC/DC/Relay |
Phiên bản phần mềm |
V4.2 |
Thiết kế với |
|
Gói lập trình |
STEP 7 V14 hoặc cao hơn |
Nguồn cung cấp |
|
24 VDC |
Có |
Giới hạn dưới cho phép |
20.4 VDC |
Giới hạn trên cho phép |
28.8 VDC |
Dòng điện ngõ vào cung cấp |
|
Dòng điện tiêu thụ |
500 mA cho duy nhất CPU |
Dòng điện tiêu thụ tối đa |
1500 mA cho CPU và tất cả các mô đun mở rộng |
Dòng điện khởi động |
12 A tại 28.8 VDC |
Dòng điện ngõ ra |
|
Cho Backplane bus (5 VDC), tối đa |
1600 mA, tối đa 5 VDc cho các mô đun tín hiệu (SM) và mô đun truyền thông (SM) |
Nguồn cung cấp cho Encoder |
|
Nguồn cung cấp Encoder |
20 - 24 VDC |
Công suất tổn thất |
|
Công suất tổn thất |
12 W |
Bộ nhớ |
|
Bộ nhớ thực thi |
|
Tích hợp |
125 kbyte |
Mở rộng |
Không |
Bộ nhớ chương trình |
|
Tích hợp trong CPU |
4 Mbyte |
Hỗ trợ thẻ nhớ MMC gắn vào, tối đa |
Có, với MMC |
Backup |
|
Present |
Có |
Không có nguồn pin |
Có |
Thời gian sử lý của CPU |
|
Cho toán hạng bit |
0.08 µs trên 1 lệnh |
Cho toán hạn Word |
1.7 µs trên 1 lệnh |
Cho phép toán với dấu phảy động |
2.3 µs trên 1 lệnh |
CPU-blocks |
|
Tổng số lượng block |
DBs, FCs, FBs, bộ đếm và bộ định thời. tầm địa chỉ của các blocks từ 1 đến 65535. Chúng không bị giới hạn, toàn bộ bộ nhớ thực thi có thể được sử dụng |
OB |
|
Số lượng tối đa |
Giới hạn bởi RAM cho code lập trình |
Vùng nhớ dữ liệu khối và bộ nhớ lưu trữ khi mất nguồn |
|
Các kiểu dữ liệu cho lưu trữ khi mất nguồn ( bao gồm bộ định thì, bộ đếm, cờ nhớ flags), tối đa |
10 kbyte |
Cờ nhớ flag |
|
Số lượng tối đa |
8 kbyte |
Bộ nhớ cục bộ |
|
Số lượng tối đa trên mỗi lớp ưu tiên |
16 kbyte, Priority class 1 (program cycle): 16 KB, Priority class 2 đến 26: 6KB |
Vùng địa chỉ |
|
Process image |
|
Ngõ vào, có thể điều chỉnh được |
1 kbyte |
Ngõ ra, có thể điều chỉnh được |
1 kbyte |
Cấu hình phần cứng |
|
Số lượng tối đa mô đun mở rộng |
3 mô đun truyên thông, 1 signal board, 8 mô đun tín hiệu |
Giờ trong ngày |
|
Giờ |
|
Giờ trên phần cứng ( Hardware clock) |
Có |
Backup giờ |
480 giờ |
Sai số tối đa trên 1 ngày |
±60 s/1 tháng tại 25 độ C |
Ngõ vào số |
|
Số lượng ngõ vào số |
14, tích hợp |
Trong đó, số lượng ngõ vào sử dụng cho hàm chức năng |
6; bộ đếm tốc độ cao High Speed Counter HSC |
Ngõ vào kiểu Source/Sink |
Có |
Số lượng ngõ vào điều khiển đồng thời | |
Lên đến tối đa 400C |
14 |
Điện áp vào | |
Giá trị |
24VDC |
Cho tín hiệu mức "0" |
+5 VDC tại 1 mA |
Cho tín hiệu mức "1" |
+15 VDC tại 2.5 mA |
Thời gian trễ ngõ vào | |
Cho ngõ vào tiêu chuẩn (thông thường) | |
Tham số hóa |
0.2 ms, 0.4 ms, 0.8 ms, 1.6 ms, 3.2 ms, 6.4 ms và 12.8 ms; có thể chọn cho mỗi nhóm 4 ngõ vào |
Từ mức "0" lên mức "1", tối thiểu |
0.2 ms |
Từ mức "0" lên mức "1", tối đa |
12.8 ms |
Cho ngõ vào ngắt | |
Tham số hóa |
Có |
Cho ngõ vào cài đặt hàm đếm, hàm chức năng | |
Tham số hóa |
Single phase: 3 ngõ 100 kHz và 3 ngõ 30 kHz Differential: 3 ngõ 80 kHZ và 3 ngõ 3 kHz |
Chiều dài dây | |
Có bọc nhiễu (Shielded), tối đa |
500 m; 50m cho ngõ vào hàm chức năng |
Không có bọc nhiễu (unshielded), tối đa |
300 m; không cho phép cho ngõ vào hàm chức năng |
Ngõ ra số |
|
Số lượng ngõ ra số |
10, rờ le |
Switch capacity của ngõ ra | |
Với tải thuần trở, tối đa |
2 A |
Với tải đèn, tối đa |
30 W với DC; 200 W với AC |
Thời gian trễ ngõ ra với tải thuần trở | |
Từ tín hiệu mức "0" lên mức "1", tối đa |
10 ms, tối đa |
Từ tín hiệu mức "1" xuống mức "0", tối đa |
10 ms, tối đa |
Ngõ ra rờ le | |
Tổng số lần hoạt động, tối đa |
10,000,000 lần |
Chiều dài dây | |
Có bọc nhiễu (shielded), tối đa |
500 m |
Không bọc nhiễu (unshielded), tối đa |
150 m |
Ngõ vào tương tự |
|
Số lượng ngõ vào tương tự |
2 |
Kiểu ngõ vào | |
Điện áp |
Có |
Tầm giá trị ngõ vào (điện áp) | |
0 đến +10 VDC |
Có |
Điện trở ngõ vào (0 đến 10 VDC) |
≥ 100 kOhms |
Chiều dài dây | |
Shielded, tối đa |
100 m |
Giá trị tín hiệu tương tự số phát ra cho ngõ vào |
|
Thời gian/độ phân giải tích hợp và chuyển đổi trên 1 kênh | |
Độ phân giải |
10 bit |
Thời gian tích hợp, được tham số hóa |
Có |
Thời gian chuyển đổi (trên 1 kênh) |
625 µs |
Ngõ ra tương tự |
|
Số lượng ngõ ra tương tự |
2 |
Kiểu ngõ ra, dòng điện | |
0-20 mA |
Có |
Thời gian/độ phân giải tích hợp và chuyển đổi trên 1 kênh | |
Độ phân giải |
10 bit |
Thời gian tích hợp, được tham số hóa |
Có |
Thời gian chuyển đổi (trên 1 kênh) |
625 µs |
Encoder |
|
Kết nối với Encoder 2 dây |
Có |
Truyền thông |
|
Kiểu truyền thông |
PROFINET |
Kiểu vật lý |
Ethernet |
Tách biệt |
Có |
Tự động dò tốc độ truyền thông |
Có |
Autonegotiation |
Có |
Autocrossing |
Có |
Các kiểu chức năng truyền thông | |
Số lượng |
2 |
Tích hợp Switch |
Có |
Chức năng |
|
PROFINET IO Controller |
Có |
PROFINET IO Device |
Có |
Truyền thông SIMATIC |
Có |
Truyền thông Open IE |
Có |
Web server |
Có |
Media redundancy |
Có, MRP client |
PROFINET IO Controller |
|
Tốc độ truyền tối đa |
100 Mbit/s |
Dịch vụ |
|
Kết nối PG/OP |
Có |
S7 Routing |
Có |
Mode đồng bộ |
Không |
Kết nối OPEN IE |
Có |
IRT |
Không |
MRP |
Có, MRP client |
MRPD |
Không |
PROFIenergy |
Không |
Khởi động ưu tiên |
Có |
Số lượng thiết bị IO cho khởi động ưu tiên, tối đa |
16 |
Số lượng kết nối thiết bị IO, tối đa |
16 |
Số lượng kết nối thiết bị IO cho RT, tối đa |
16 |
Kích hoạt/ không kích hoạt thiết bị IO |
Có |
Số lượng thiết bị IO đồng thời kích hoạt/không kích hoạt, tối đa |
8 |
Thời gian cập nhập |
Giá trị tối thiểu của thời gian cập nhập phụ thuộc vào các thành phần kết nối cài đặt cho PROFINET IO, trên số lượng thiết bị IO và số lượng dữ liệu người sử dụng đăng ký |
PROFINET IO Device | |
Dịch vụ | |
Kết nối PG/OP |
Có |
S7 Routing |
Có |
Mode đồng bộ |
Không |
Kết nối OPEN IE |
Có |
IRT |
Không |
MRP |
Có, MRP client |
MRPD |
Không |
PROFIenergy |
Có |
Chia sẽ thiết bị |
Có |
Số lượng thiết bị IO cho chia sẽ thiết bi, tối đa |
2 |
Protocols |
|
Hỗ trợ Protocol cho PROFINET IO |
Có |
PROFIBUS |
Có; CM 1243-5 |
AS-Interface |
Có; CM-1243-2 |
Protocols (Ethernet) | |
TCP/IP |
Có |
DHCP |
Không |
SMNP |
Có |
DCP |
Có |
LLDP |
Có |
Truyền thông Open IE | |
TCP/IP |
Có |
Kích thước dữ liệu, tối đa |
8 kbyte |
ISO-on-TCP (RFC 1006) |
Có |
Kích thước dữ liệu, tối đa |
8 kbyte |
UDP |
Có |
Kích thước dữ liệu, tối đa |
1472 kbyte |
Webserver |
|
Trang web người dùng tự thiết kế |
Có |
Chuẩn Protocol bổ sung | |
MODBUS |
Có |
Hàm truyền thông |
|
Truyền thông S7 |
|
Hỗ trợ |
Có |
Trạm Server |
Có |
Trạm Client |
Có |
Kích thướt tối đa dữ liệu trên 1 job |
xem manual |
Webserver | |
Hỗ trợ |
Có |
Số lượng kết nối | |
Tổng |
16 |
Chức năng kiểm tra lỗi Commissioning |
|
Trạng thái/điều khiển |
|
Biến số trạng thái/điều khiển |
Có |
Biến số |
Ngõ vào, ngõ ra, bit nhớ, DB, ngõ vào/ra phân tán, bộ định thì, bộ đếm |
Forcing |
|
Forcing |
Có |
Bộ đếm chuẩn đoán lỗi |
|
Mặc định |
Có |
Đồ thị Traces | |
Số lượng tối đa |
2 |
Kích thướt bộ nhớ mỗi trace, tối đa |
512 kbyte |
Thông tin về ngắt/ chuẩn đoán lỗi/ trạng thái |
|
LED hiển thị chuẩn đoán lỗi | |
RUN/STOP LED |
Có |
ERROR LED |
Có |
MAINT LED |
Có |
Các hàm tích hợp |
|
Số lượng bộ đếm xung tốc độ cao |
6 |
Tần số bộ đếm xung tốc độ cao, tối đa |
100 kHz |
Đo tần số |
Có |
Điều khiển vị trí |
Có |
Số lượng hệ trục vị trí cho điều khiển vị trí, tối đa |
8 |
Số lượng hệ trục vị trí thông qua cổng chiều xung |
4, với SB 1222 |
Điều khiển PID |
Có |
Số lượng ngõ vào alarm |
4 |
Tách biệt điện thế |
|
Tách biệt điện thế ngõ vào số | |
Tách biệt điện những ngõ vào số |
500 VAC trong vòng 1 phút |
Giữa các kênh trong 1 nhóm |
1 |
Tách biệt điện thế ngõ ra số | |
Tách biệt điện những ngõ vào số |
Rờ le |
Giữa các kênh |
Không |
Giữa các kênh trong cùng 1 nhóm |
2 |
Chuẩn bảo vệ |
|
IP20 |
Có |
Điều kiện môi trường |
|
Rơi tự do | |
Chiều cao rơi tự do, tối đa |
0.3 m, 5 lần, CPU trong hộp |
Nhiệt độ môi trường trong quá trình hoạt động | |
Tối thiểu |
-20 độ C; |
Tối đa |
+60 độ C; - Số lượng điều khiển đồng thời cho ngõ vào là 7 và cho ngõ ra là 5 tại 600C khi lắp ngang hoặc 500C khi lắp dọc; - Số lượng điều khiển đồng thời cho ngõ vào là 14 và cho ngõ ra là 10 tại 550C khi lắp ngang hoặc 450C khi lắp dọc; |
Lắp theo chiều ngang, tối thiểu |
-20 độ C; |
Lắp theo chiều ngang, tối đa |
+60 độ C; |
Lắp theo chiều dọc, tối thiểu |
-20 độ C; |
Lắp theo chiều dọc, tối đâ |
+50 độ C; |
Nhiệt động môi trường khi chứa kho, vận chuyển | |
Tối thiểu |
-40 độ C; |
Tối đa |
+70 độ C; |
Áp suất | |
Hoạt động, tối thiểu |
795 hPa |
Hoạt động, tối đa |
1080 hPa |
Chứa kho/vận chuy, tối thiểu |
660 hPa |
Chứa kho/vận chuyển, tối đa |
1080 hPa |
Độ ẩm tương đối | |
Hoạt động, tối đa |
95 % |
Độ rung | |
Độ rung trong quá trình hoạt động,theo IEC 60068-2-6 |
2 g (m/s2) với treo tường, 1 g (m/s2) gắn DIN rail |
Kiểm tra độ schock | |
Kiểm tra theo chuẩn IEC 60068-2-6 |
Có, IEC 68 |
Phần mềm cấu hình |
|
STEP 7 |
Có; V14 hoặc cao hơn |
Ngôn ngữ lập trình |
|
LAD |
Có |
FBD |
Có |
SCL |
Có |
Bảo mật Know-how |
|
Bảo mật hàm chức năng/chương trình |
Có |
Bảo mật chống sao chép |
Có |
Mã hóa block |
Có |
Cấp độ bảo vệ | |
Bảo vệ viết |
Có |
Bảo vệ đọc/viết |
Có |
Bảo vệ toàn bộ |
Có |
Kích thướt thiết bị |
|
Rộng |
130 mm |
Cao |
100 mm |
Sâu |
75 mm |
Khối lượng |
|
Khối lượng, xấp xỉ |
485 g |
BLOG CHIA SẺ KIẾN THỨC
RƠ LE ĐIỆN TỬ
1. Rơ Le Điện Tử Là Gì? Định Nghĩa và Nguyên Lý Hoạt Động Rơ le điện tử là một thiết bị điện tử cực kỳ quan trọng trong hệ thống tự động hóa, đóng vai trò như một cầu nối giữa dữ liệu và hành động. Những chiếc rơ le này không chỉ đơn thuần là một công tắc; chúng là những “người bảo vệ” thông minh giúp điều khiển và giám sát hoạt động của các thiết bị khác nhau trong môi trường công nghiệp cũng như trong hộ gia đình. Bằng cách sử dụng công nghệ hiện đại, rơ le điện tử có khả năng xử lý và phản hồi nhanh chóng, nhằm nâng cao hiệu suất hoạt động và độ an toàn cho các hệ thống mà nó kiểm soát. N
PLC OMRON CJ1W
1. Giới thiệu về PLC Omron CJ1W PLC Omron CJ1W không chỉ là một thiết bị điều khiển tự động thông thường; nó là chìa khóa mở ra cánh cửa cho tương lai của ngành công nghiệp. Mang theo mình những công nghệ tiên tiến và tính năng đa dạng, PLC Omron CJ1W đã chứng minh giá trị của mình qua nhiều năm phục vụ trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với khả năng hoạt động ổn định và hiệu quả, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm sự tối ưu trong quy trình sản xuất và tự động hóa. Chính vì vậy, việc nắm vững những thông tin cơ bản về PLC Omron CJ1W là điều cần thiết cho bất kỳ ai muốn cải thiện hiệu suất công việc của mình.
RƠ LE BÁN DẪN OMRON GIÁ TỐT
Giới thiệu về Rơ le Bán Dẫn Omron Rơ le bán dẫn là một trong những linh kiện điện tử quan trọng nhất trong ngành tự động hóa. Bạn có biết rằng chúng có thể giúp bạn kiểm soát và bảo vệ các thiết bị điện, từ những ứng dụng đơn giản trong gia đình cho đến những hệ thống phức tạp trong các nhà máy công nghiệp? Nhờ vào khả năng chuyển mạch nhanh chóng và độ tin cậy cao, rơ le bán dẫn trở thành giải pháp lý tưởng cho những ai muốn tối ưu hóa hiệu suất và tuổi thọ của thiết bị. Tuy nhiên, không phải tất cả các loại rơ le đều được tạo ra như nhau. Rơ le bán dẫn Omron, với thiết kế tinh tế và công nghệ tiên tiến, nổi bật giữa các lựa chọ
CẢM BIẾN OMRON GIÁ RẺ
Tại Sao Nên Chọn Cảm Biến Omron Giá Rẻ? Trong thời đại công nghệ ngày càng phát triển, việc đưa ra quyết định đúng đắn cho các khoản đầu tư trong doanh nghiệp là một điều điều vô cùng quan trọng. Cảm biến Omron giá rẻ thực sự là một lựa chọn thông minh, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo mang lại hiệu quả tối ưu. Có thể bạn đang băn khoăn liệu những sản phẩm giá rẻ có thực sự đáp ứng được nhu cầu cao của mình hay không, nhưng thực tế cho thấy, Omron đã khẳng định được chất lượng và độ tin cậy qua nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực này. Một trong những lý do khiến cảm biến Omron giá rẻ trở thành lựa chọn yêu thích của
CẢM BIẾN OMRON TỐT NHẤT
Trong thế giới công nghệ ngày nay, cảm biến đã trở thành một phần không thể thiếu trong mọi lĩnh vực, từ sản xuất công nghiệp cho đến đời sống hàng ngày. Bạn đang loay hoay không biết chọn loại cảm biến nào cho ứng dụng của mình? Hoặc bạn đang tìm kiếm sản phẩm chất lượng nhất, đảm bảo hiệu suất ổn định và độ chính xác cao? Nếu vậy, bài viết này chính là giải pháp dành cho bạn! Hãy cùng khám phá các loại cảm biến Omron tốt nhất hiện nay, cùng với những đánh giá chi tiết và hướng dẫn lắp đặt, bảo trì để bạn có thể tự tin lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu của mình. Chúng tôi sẽ đưa bạn đến gần hơn với những thông tin quý giá và hữu ích trong hành trình tìm kiếm cảm biến Omron tốt nh
CẢM BIẾN QUANG OMRON E3X - NA11 VÀ E3X - NA41
Cảm biến quang E3X-NA11 và E3X-NA41 là hai sản phẩm nổi bật trong dòng cảm biến quang của Omron, một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực tự động hóa và cảm biến. Được thiết kế với công nghệ hiện đại, cả hai mẫu cảm biến này không chỉ mang lại hiệu suất ổn định mà còn đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau trong ngành công nghiệp. Cảm Biến Quang E3X-NA11 Cảm biến quang E3X-NA11 (Loại NPN) được trang bị công nghệ nhận diện tín hiệu mạnh mẽ, cho phép nó hoạt động hiệu quả ngay cả trong những môi trường khó khăn. Một trong những ưu điểm nổi bật của E3X-NA11 là khả năng phát hiện vật thể ở khoảng cách xa lên đến 2 mét. Nhờ và